TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

nổi trội

cao vượt lên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nổi trội

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nổi bật

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

to lớn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nểi bật

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nổi lên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vượt trội

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cao vút

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nổi bật lên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trội hẳn lên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ưu tú

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xuất sắc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

nổi trội

türmen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

außerordentlich

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

herausheben

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

herausragen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

aufstarren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hervorragen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

glänzen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

So zeichnen sie sich vor allem aus durch (Tabelle 1):

Những đặc tính nổi trội là (Bảng 1):

:: Hauptgruppe 1: Bei diesen Stählen stehen die Verwendung und die Eigenschaften im Vordergrund

:: Nhóm chính 1 : Nhóm này dựa trên công dụng và các đặc tính nổi trội của thép.

Es zeichnetsich durch eine herausragende Steifigkeit und Schlagzähigkeit aus, was auf die in die Hauptkette eingebauten Benzolringe zurück zu führen ist. Eigenschaften:

Nó thể hiện độ cứng cao (vững) và độ bền va đập nổi trội do có vòng benzen được lắp vào mạch chính. Tính chất:

Es bilden sich durch die Inhomogenität der Schmelze verschiedenfarbige Bereiche, die mehr oder weniger ausgeprägt sein können.

Hiệu ứng này được tạo ra thông qua sự không đồng nhất của nguyên liệu ở trạng thái nóng chảy với nhiều vùng màu sắc khác nhau, có thể nổi trội ít hay nhiều.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vor uns türmt sich das Gebirge

ngọn núi hiên ra sừng sững trước mặt chứng tôi. 2

das Muster hebt sich aus dem dunklen Unter grund gut heraus

hoa văn nổi bật trên nền màu thẫm.

seine Leistung ragte weit über den Durchschnitt heraus

thành tích của nó vượt trội hơn mức trung bình khá xa.

ein hervorragendes Ereignis dieser Epoche war...-, một sự kiện nổi bật trong thời kỳ này là...

er glänzte in der Rolle des Hamlet

anh ta nổi bật trong vai Hamlet

durch Ab wesenheit glänzen

(mỉa mai) gây chú ý vì sự vắng mặt của mình.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

türmen /(SW. V.; hat)/

cao vượt lên; nổi trội (aufra gen);

ngọn núi hiên ra sừng sững trước mặt chứng tôi. 2 : vor uns türmt sich das Gebirge

außerordentlich /(Adj.)/

nổi bật; nổi trội; to lớn (enorm);

herausheben /(st. V.; hat)/

nểi bật; nổi lên; nổi trội [aus + Dat ];

hoa văn nổi bật trên nền màu thẫm. : das Muster hebt sich aus dem dunklen Unter grund gut heraus

herausragen /(sw. V.; hat)/

nổi bật; nổi trội; vượt trội;

thành tích của nó vượt trội hơn mức trung bình khá xa. : seine Leistung ragte weit über den Durchschnitt heraus

aufstarren /(sw. V.; hat) (selten, geh.)/

nổi trội; cao vút; cao vượt lên;

hervorragen /(sw. V.; hạt)/

nổi trội; nổi bật lên; trội hẳn lên;

: ein hervorragendes Ereignis dieser Epoche war...-, một sự kiện nổi bật trong thời kỳ này là...

glänzen /[’glentsan] (sw. V.; hat)/

nổi trội; nổi bật; ưu tú; xuất sắc;

anh ta nổi bật trong vai Hamlet : er glänzte in der Rolle des Hamlet (mỉa mai) gây chú ý vì sự vắng mặt của mình. : durch Ab wesenheit glänzen