türmen /(SW. V.; hat)/
chất đống;
chồng đống;
xếp thành đông (auftürmen);
Äpfel zu einer Pyramide türmen : xếp các quả táo thành hỉnh chóp.
türmen /(SW. V.; hat)/
chồng chất (sich auftürmen);
auf dem Schreibtisch türmen sich die Akten zu Bergen : hồ sơ chồng chất như núi trèn mặt bàn.
türmen /(SW. V.; hat)/
cao vượt lên;
nổi trội (aufra gen);
vor uns türmt sich das Gebirge : ngọn núi hiên ra sừng sững trước mặt chứng tôi. 2
türmen /(sw. V.; ist)/
(từ lóng) chạy đi;
bỏ chạy;
chạy trốn;
tẩu thoát;
lủi;
chuồn;
die Jungen türmten, als der Besitzer kam : mấy thằng bé chuồn lẹ khi thấy chủ nhà đến.