TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

türmen

chồng chất

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chồng đống

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chắt đổng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xép đổng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chất đống

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xếp thành đông

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cao vượt lên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nổi trội

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chạy đi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bỏ chạy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chạy trốn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tẩu thoát

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lủi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chuồn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

türmen

türmen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Äpfel zu einer Pyramide türmen

xếp các quả táo thành hỉnh chóp.

auf dem Schreibtisch türmen sich die Akten zu Bergen

hồ sơ chồng chất như núi trèn mặt bàn.

vor uns türmt sich das Gebirge

ngọn núi hiên ra sừng sững trước mặt chứng tôi. 2

die Jungen türmten, als der Besitzer kam

mấy thằng bé chuồn lẹ khi thấy chủ nhà đến.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

türmen /(SW. V.; hat)/

chất đống; chồng đống; xếp thành đông (auftürmen);

Äpfel zu einer Pyramide türmen : xếp các quả táo thành hỉnh chóp.

türmen /(SW. V.; hat)/

chồng chất (sich auftürmen);

auf dem Schreibtisch türmen sich die Akten zu Bergen : hồ sơ chồng chất như núi trèn mặt bàn.

türmen /(SW. V.; hat)/

cao vượt lên; nổi trội (aufra gen);

vor uns türmt sich das Gebirge : ngọn núi hiên ra sừng sững trước mặt chứng tôi. 2

türmen /(sw. V.; ist)/

(từ lóng) chạy đi; bỏ chạy; chạy trốn; tẩu thoát; lủi; chuồn;

die Jungen türmten, als der Besitzer kam : mấy thằng bé chuồn lẹ khi thấy chủ nhà đến.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

türmen /I vt/

chồng chất, chắt đổng, chồng đống, xép đổng; II ú (s) chạy đi, bỏ chạy, chạy trón; chạy mất, tẩu thoát, đào tẩu, tẩu, lủi, chuồn;