herausheben /(st. V.; hat)/
nhấc ra;
giở ra;
bồng ra;
bế ra;
ẵm ra [aus + Dat ];
das Kind aus der Wiege herausheben : nhấc đứa bé ra khỏi chiếc nôi.
herausheben /(st. V.; hat)/
làm nổi bật;
làm nổi trội [aus + Dat ];
es ist diese Eigen schaft, die ihn aus der Masse heraushebt : đó là tính cách khiến ông ấy nổi trội trong số đông.
herausheben /(st. V.; hat)/
nểi bật;
nổi lên;
nổi trội [aus + Dat ];
das Muster hebt sich aus dem dunklen Unter grund gut heraus : hoa văn nổi bật trên nền màu thẫm.