TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

nhấc ra

nhấc ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tháo ra khỏi bản lề

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giở ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bồng ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bế ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ẵm ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

nhấc ra

ausheben

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

herausheben

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Wird in die Trennebene eingespritzt, muss die Düse abgehoben werden, um eine Beschädigung des Werkzeuges zu vermeiden.

Khi nguyên liệu được phun vào mặt phân cách (mặt tiếp giáp giữa hai mảnh khuôn),vòi phun phải được nhấc ra để tránh hư hạikhuôn.

Beim Abheben einer offenen Düse entspannt sich die Masse und ein Teil davon fließt ins Freie (Bild 2).

Khi vòi phun mở lùi lại (nhấc ra khỏi miệng cuống phun), nhựa nóng chảy nở ra và một phần của nó sẽ thoát ra bên ngoài (Hình 2).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

das Kind aus der Wiege herausheben

nhấc đứa bé ra khỏi chiếc nôi.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ausheben /(st. V.; hat)/

nhấc ra; tháo ra khỏi bản lề (herausheben, aushängen);

herausheben /(st. V.; hat)/

nhấc ra; giở ra; bồng ra; bế ra; ẵm ra [aus + Dat ];

nhấc đứa bé ra khỏi chiếc nôi. : das Kind aus der Wiege herausheben