Việt
nhấc ra
tháo ra khỏi bản lề
giở ra
bồng ra
bế ra
ẵm ra
Đức
ausheben
herausheben
Wird in die Trennebene eingespritzt, muss die Düse abgehoben werden, um eine Beschädigung des Werkzeuges zu vermeiden.
Khi nguyên liệu được phun vào mặt phân cách (mặt tiếp giáp giữa hai mảnh khuôn),vòi phun phải được nhấc ra để tránh hư hạikhuôn.
Beim Abheben einer offenen Düse entspannt sich die Masse und ein Teil davon fließt ins Freie (Bild 2).
Khi vòi phun mở lùi lại (nhấc ra khỏi miệng cuống phun), nhựa nóng chảy nở ra và một phần của nó sẽ thoát ra bên ngoài (Hình 2).
das Kind aus der Wiege herausheben
nhấc đứa bé ra khỏi chiếc nôi.
ausheben /(st. V.; hat)/
nhấc ra; tháo ra khỏi bản lề (herausheben, aushängen);
herausheben /(st. V.; hat)/
nhấc ra; giở ra; bồng ra; bế ra; ẵm ra [aus + Dat ];
nhấc đứa bé ra khỏi chiếc nôi. : das Kind aus der Wiege herausheben