ausheben /(st. V.; hat)/
xúc (đất, đá ) đổ ra ngoài (ausschaufeln);
/ür das Fundament musste viel Erde ausgehoben werden : cần phâi xúc lên một lượng đất lớn để đổ móng.
ausheben /(st. V.; hat)/
(rãnh, đường hào v v ) được đào (ausschachten);
ausheben /(st. V.; hat)/
nhấc ra;
tháo ra khỏi bản lề (herausheben, aushängen);
ausheben /(st. V.; hat)/
lấy (trứng);
bắt (chim non) ra khỏi tổ;
phá tổ;
sie haben heimlich die jungen Vögel ausgehoben : chúng đã lén bắt các con chim non.
ausheben /(st. V.; hat)/
làm (tổ) trống trơn;
dọn sạch tổ (do lấy hết trứng hoặc bắt hết chim);
die Bäuerin hebt abends die Nester aus : vào buổi tối, bà nông dân thu lượm hết trứng trong các tổ.
ausheben /(st. V.; hat)/
(landsch ) gom thư trong thùng thư;
dieser Briefkasten wird dreimal am Tag ausgehoben : thùng thư này được lấy (thư) ba lần mỗi ngày. truy bắt một băng nhóm tội phạm