graben /(st. V.; hat)/
đào;
bới;
einen Meter tief graben : đào sâu một mét ein Loch graben : đào một cái lỗ.
graben /(st. V.; hat)/
đào để tìm kiếm;
nach Gold graben : đào để tim vàng.
graben /(st. V.; hat)/
đào được;
đào lên;
moi ra;
tìm ra;
Torf graben : đào than bùn.
graben /(st. V.; hat)/
(geh ) khắc;
tạc;
chạm;
đục;
eine Inschrift mit dem Meißel in einen Gedenkstein graben : dùng đục khắc một dòng chữ trên bịa mộ.
graben /(st. V.; hat)/
(geh ) cạp vào;
cắn vào;
sie grub ihre Zähne in den Apfel : cô ta cắn vào quả táo.
graben /(st. V.; hat)/
bấu vào;
cắm vào;
ghim vào;
dâm sâu vào (cái gì);
ihre Fingernägel gruben sich in seinen Arm : những móng tay-cô ta cắm vào cánh tay hắn Falten graben sich in jmds. Stirn (geh.) : những nếp -nhăn hằn sâu trên trán ai.
Gräben /1. hố, rãnh, mương; Gräben zur Bewässerung anlegen/
đào mương thoát nước;
Gräben /1. hố, rãnh, mương; Gräben zur Bewässerung anlegen/
hào;
hầm (Schützengraben);
Gräben /1. hố, rãnh, mương; Gräben zur Bewässerung anlegen/
hào xung quanh thành trì (Festungsgraben) 4- (Geol ) khe nứt;
kẽ (đất) nứt;