fossé
fossé [fose] n. m. 1. Hào, rãnh. 2. Bóng Hố ngăn cách, chia ly. Il y a un fossé entre nous: Có một hô' ngăn cách giữa chúng tôi. ĐCHÂT Fossé d’effondrement: Vùng sụt trũng. La plaine d’Alsace est un fossé d’effondrement: Đồng bằng Alsace là một miền sụt trũng. Đồng limagne, graben.