graben /I vt đào, bói; II vi/
1. đào, bdi; 2. (nach D) tìm (trong đất) (quặng V.V.);
wühlen /I vi/
1. đào, bdi; sich (D) in den Háaren wühlen vò đầu, làm bù tóc lên; in den Kissen wühlen trỏ mình, cựa mình, trằn trọc; 2. (gegen A) xúi giục, xúi bẩy, xúc xiểm; II vt đảo, bói; ♦ im Gélde wühlen sống trong tiền bạc.
willen:
um ... (G) willen: vì, do, bđi, tại.