TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

wühlen

đào

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bdi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xúi giục

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xúi bẩy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xúc xiểm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lục lọi trong ngăn tủ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chui xuống

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

len lỏi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

luồn qua

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cô' gắng băng qua

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cô' gắng vượt qua

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

luồn lách qua

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm việc cật lực

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

wühlen

wühlen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ein Loch wühlen

đào một cái lỗ.

der Maulwurf wühlte sich in die Erde

con chuột chũi chui xuống đất.

sich in etw. (Akkydurch etw. wühlen

đào bới xuyên qua cái gì. (abwertend) xúi giục, xúi bẩy, xúc xiểm, phá hoại ngầm.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sich (D) in den Háaren wühlen

vò đầu, làm bù tóc lên;

in den Kissen wühlen trỏ

mình, cựa mình, trằn trọc; 2.

im Gélde wühlen sống

trong tiền bạc.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

wühlen /['vy:hnj (sw. V.; hat): 1. đào, bới, xới tung; er wühlte in der Kiste mit den gesammelten Münzen: hắn đào bới lục lọi trong cái rương tiền xu. 2. (ugs.) lục lọi, lục soát [nach + Dat.: tìm kiếm cái gì]; in der Schublade wühlen/

lục lọi trong ngăn tủ;

wühlen /['vy:hnj (sw. V.; hat): 1. đào, bới, xới tung; er wühlte in der Kiste mit den gesammelten Münzen: hắn đào bới lục lọi trong cái rương tiền xu. 2. (ugs.) lục lọi, lục soát [nach + Dat.: tìm kiếm cái gì]; in der Schublade wühlen/

đào (hình thành nên cái gì);

ein Loch wühlen : đào một cái lỗ.

wühlen /['vy:hnj (sw. V.; hat): 1. đào, bới, xới tung; er wühlte in der Kiste mit den gesammelten Münzen: hắn đào bới lục lọi trong cái rương tiền xu. 2. (ugs.) lục lọi, lục soát [nach + Dat.: tìm kiếm cái gì]; in der Schublade wühlen/

chui xuống; len lỏi; luồn qua;

der Maulwurf wühlte sich in die Erde : con chuột chũi chui xuống đất.

wühlen /['vy:hnj (sw. V.; hat): 1. đào, bới, xới tung; er wühlte in der Kiste mit den gesammelten Münzen: hắn đào bới lục lọi trong cái rương tiền xu. 2. (ugs.) lục lọi, lục soát [nach + Dat.: tìm kiếm cái gì]; in der Schublade wühlen/

cô' gắng băng qua; cô' gắng vượt qua; luồn lách qua;

sich in etw. (Akkydurch etw. wühlen : đào bới xuyên qua cái gì. (abwertend) xúi giục, xúi bẩy, xúc xiểm, phá hoại ngầm.

wühlen /['vy:hnj (sw. V.; hat): 1. đào, bới, xới tung; er wühlte in der Kiste mit den gesammelten Münzen: hắn đào bới lục lọi trong cái rương tiền xu. 2. (ugs.) lục lọi, lục soát [nach + Dat.: tìm kiếm cái gì]; in der Schublade wühlen/

làm việc cật lực;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

wühlen /I vi/

1. đào, bdi; sich (D) in den Háaren wühlen vò đầu, làm bù tóc lên; in den Kissen wühlen trỏ mình, cựa mình, trằn trọc; 2. (gegen A) xúi giục, xúi bẩy, xúc xiểm; II vt đảo, bói; ♦ im Gélde wühlen sống trong tiền bạc.