wühlen /['vy:hnj (sw. V.; hat): 1. đào, bới, xới tung; er wühlte in der Kiste mit den gesammelten Münzen: hắn đào bới lục lọi trong cái rương tiền xu. 2. (ugs.) lục lọi, lục soát [nach + Dat.: tìm kiếm cái gì]; in der Schublade wühlen/
cô' gắng băng qua;
cô' gắng vượt qua;
luồn lách qua;
đào bới xuyên qua cái gì. (abwertend) xúi giục, xúi bẩy, xúc xiểm, phá hoại ngầm. : sich in etw. (Akkydurch etw. wühlen