heraushaben /(unr. V.; hat) (ugs.)/
tìm ra (cách giải quyết, kết quả, lời giải đáp V V );
hervorsuchen /(sw. V.; hat)/
tìm ra;
kiếm ra;
entdecken /(sw. V.; hat)/
tìm ra;
tìm thấy (vật đang tìm, vật bị thất lạc);
cuối cùng thì hung thủ cũng bị phát hiện. : der Verbrecher wurde endlich entdeckt
ausspionieren /(sw. V.; hat)/
phát hiện ra;
tìm ra (entdecken, herausbekommen);
dò ra được chỗ nấp của ai. : jmds. Versteck ausspionieren
aufStÖbern /(sw. V.; hat)/
tìm ra;
phát hiện ra (finden, aufspüren, entdecken);
ausfor /sehen (sw. V.; hat)/
(österr Amtsspr ) tìm ra;
tìm thấy;
phát hiện (ausfindig machen);
những người săn thú trộm bị ãm ra bởi biền số xe cửa họ. : die Wilderer wurden aufgrund ihres Autokenn zeichens ausgeforscht
aufstechen /(st. V.; hat)/
(ugs ) phát hiện;
nhận thấy;
tìm ra (bemerken, finden, aufdecken);
auftauchen /(sw. V.; ist)/
đến đột ngột;
hiện ra;
tìm ra;
sau nhiều năm những hồ sa này mới xuất hiện (được tìm thấy). : die Akten tauchten erst nach vielen Jahren wieder auf
herausfinden /(st. V.; hat)/
tìm ra;
tìm được;
phát hiện được;
họ đã tìm ra được nguyên nhân của vụ tai nạn. : sie haben die Ursache des Unglücks herausgefunden
dazufinden,etwzutun /có sức lực/lòng can đảm để làm việc gì; Arbeit finden/
phát hiện ra;
tìm ra;
nghĩ ra;
nghĩ ra cách giải quyết vấn đề. : die Lösung des Problems finden
graben /(st. V.; hat)/
đào được;
đào lên;
moi ra;
tìm ra;
đào than bùn. : Torf graben
entdeckerisch /(Adj.)/
phát hiện;
phát minh;
tìm ra;
tìm thấy;
heraussuchen /(sw. V.; hat)/
tìm ra;
tìm chọn;
chọn ra;
lấy ra;
tách ra [aus + Dat : khổi , từ ];
chọn loại những quả táo xấu ra. : alle schlechten Äpfel aus den Horden heraussuchen
ermitteln /(sw. V.; hat)/
tìm ra;
phát hiện ra;
xác định được;
phát giác được;
điều tra được (herausfinden, feststellen);
ersinnen /(st. V.; hat) (geh.)/
nghĩ ra;
tìm ra;
đặt ra;
tưởng tượng ra;
sáng chế ra;
phát minh ra (sich ausdenken);
kế hoạch đã được vạch ra một cách thông minh. : der Plan ist klug ersonnen