TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

heraushaben

thông hiểu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lấy ... ra

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhổ... ra

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hiểu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

am hiểu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hiểu thấu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khéo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thạo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lấy ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rút ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kéo ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tuốt ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhổ ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hiểu ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hiểu được

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tìm ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khám phá

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phát giác

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tìm thấy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

heraushaben

heraushaben

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

den Nagel aus der Latte heraushaben

rút cây đinh ra khỏi thanh gỗ.

er hatte schnell heraus, wie das gemacht wird

anh ta hiểu ra rất nhanh công việc đó được làm như thể nào.

die Polizei hatte bald heraus, wer der Dieb war

cảnh sát đã khám phá ra ai là tên trộm.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

heraushaben /(unr. V.; hat) (ugs.)/

lấy ra; rút ra; kéo ra; tuốt ra; nhổ ra [aus + Dat : khỏi/từ ];

den Nagel aus der Latte heraushaben : rút cây đinh ra khỏi thanh gỗ.

heraushaben /(unr. V.; hat) (ugs.)/

hiểu ra; hiểu được; thông hiểu;

er hatte schnell heraus, wie das gemacht wird : anh ta hiểu ra rất nhanh công việc đó được làm như thể nào.

heraushaben /(unr. V.; hat) (ugs.)/

tìm ra (cách giải quyết, kết quả, lời giải đáp V V );

heraushaben /(unr. V.; hat) (ugs.)/

khám phá; phát giác; tìm thấy;

die Polizei hatte bald heraus, wer der Dieb war : cảnh sát đã khám phá ra ai là tên trộm.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

heraushaben /vt/

1. lấy [rút, kéo, tuốt]... ra, nhổ... ra; 2. hiểu, am hiểu, hiểu thấu, thông hiểu; 3. khéo, thạo; heraus