heraushaben /(unr. V.; hat) (ugs.)/
lấy ra;
rút ra;
kéo ra;
tuốt ra;
nhổ ra [aus + Dat : khỏi/từ ];
den Nagel aus der Latte heraushaben : rút cây đinh ra khỏi thanh gỗ.
heraushaben /(unr. V.; hat) (ugs.)/
hiểu ra;
hiểu được;
thông hiểu;
er hatte schnell heraus, wie das gemacht wird : anh ta hiểu ra rất nhanh công việc đó được làm như thể nào.
heraushaben /(unr. V.; hat) (ugs.)/
tìm ra (cách giải quyết, kết quả, lời giải đáp V V );
heraushaben /(unr. V.; hat) (ugs.)/
khám phá;
phát giác;
tìm thấy;
die Polizei hatte bald heraus, wer der Dieb war : cảnh sát đã khám phá ra ai là tên trộm.