speien /[’lpaion] (st. V.; hat) (geh.)/
phun;
phun ra;
nhổ ra;
nhổ máu ra. : Blut speien
ausspucken /(sw. V.; hat)/
nhổ ra;
khạc nhể;
hắn nhổ ra (tỏ vẻ khinh bỉ hay ghê tởm) : er spuckte aus người tù nhổ nước bọt trước mặt hán tỏ vẻ khinh miệt. : der Gefangene spuckte vor ihm aus
auswerfen /(st. V.; hat)/
(geh ) khạc ra;
nhổ ra (ausspucken);
abstecken /(sw. V.; hat)/
nhổ lên;
nhổ ra (wieder abnehmen);
nhổ một tấm biển quảng cáo. : eine Plakette abstecken
ausziehen /(unr. V.)/
(hat) nhổ ra;
bứt ra;
rút ra (herausziehen);
ausraufen /(sw. V.; hat) (selten)/
nhổ ra;
vặt ra;
bứt ra (ausreißen, ausrupfen);
auszupfen /(sw. V.; hat)/
nhổ ra;
vặt ra;
bứt ra;
rứt ra;
nhổ tóc bạc cho ai. : jmdm. graue Härchen auszupfen
aufzupfen /(sw. v’; hat)/
nhổ lên;
nhổ ra;
rứt ra;
giật ra;
klauben /[’klauban] (sw. V.; hat)/
(landsch ) nhổ ra;
lựa ra;
gö ra;
nhặt ra;
nhặt các mẩu bánh vụn trên nệm ghế ra. : die Krümel vom Polster klauben
ausbrechen /(st. V.)/
(hat) đập ra;
bẻ ra;
nhổ ra;
làm gãy ra (herausbrechen);
tôi đã bị gãy một cái răng. : ich habe mir einen Zahn ausgebrochen
herausziehen /(unr. V.)/
(hat) kéo ra;
nhổ ra;
bứt ra;
rứt ra;
giật ra [aus + Dat : khỏi/từ ];
kéo ai ra khỏi cái ao. : jmdn. aus dem Teich heraus ziehen
heraushaben /(unr. V.; hat) (ugs.)/
lấy ra;
rút ra;
kéo ra;
tuốt ra;
nhổ ra [aus + Dat : khỏi/từ ];
rút cây đinh ra khỏi thanh gỗ. : den Nagel aus der Latte heraushaben
herausbekornmen /(st. V.; hat)/
lôi ra;
kéo ra;
nhổ ra;
giật ra;
làm tróc ra [aus + Dat : khỏi , từ ];
rút được cây đinh ra khỏi miếng ván. : den Nagel aus dem Brett herausbekommen
herausbringen /(unr. V.; hat)/
(ugs ) lôi ra;
kéo ra;
nhổ ra;
giật ra;
làm tróc ra [aus + Dat : khỏi , từ ];
herausreißen /(st. V.; hat)/
giật lấy;
giằng lấy;
nhổ ra;
bứt ra;
rứt ra;
xé ra [aus + Dat : khỏi ];
rứt một trang ra khỏi .quyển vở' , jmdn. aus seiner vertrauten Umgebung herausreißen: (nghĩa bóng) kéo ai ra khỏi môi trường quen thuộc. : eine Seite aus dem Heft herausreißen