herausbekornmen /(st. V.; hat)/
lôi ra;
kéo ra;
nhổ ra;
giật ra;
làm tróc ra [aus + Dat : khỏi , từ ];
den Nagel aus dem Brett herausbekommen : rút được cây đinh ra khỏi miếng ván.
herausbekornmen /(st. V.; hat)/
(ugs ) giải ra;
tìm ra đáp số;
tìm ra cách giải quyết;
die Mathematikaufgabe herausbekommen : tìm được đáp số của bài toán.
herausbekornmen /(st. V.; hat)/
dò biết;
phát giác;
khám phá [aus + Dat : từ/khỏi ];
ein Geheimnis herausbekommen : khám phá một bí mật es war kein Wort aus ihm herauszubekommen : không thể moi được thông tin gì từ hắn.
herausbekornmen /(st. V.; hat)/
nhận tiền thối lại;
nhận tiền thừa;