ausziehen /(unr. V.)/
(hat) kéo ra;
mở ra (verlängern, vergrößern);
herausrucken /(sw. V.)/
(hat) đẩy ra;
kéo ra [aus + Dat : khỏi];
herunterziehen /(unr. V.)/
(hat) kéo ra;
tụt (giày) ra;
rút ra;
extrahieren /[ekstra'hi:ron] (sw. V.; hat)/
(Med ) lấy ra;
rút ra;
kéo ra (herauszie hen);
fisehen /(sw. V.; hat)/
(ugs ) lấy ra;
kéo ra;
rút ra;
cảnh sát đã nhanh chóng tóm được kẻ cần truy tìm giữa đám đông. : die Polizei hatte den Gesuchten schnell aus der Menge gefischt
herausziehen /(unr. V.)/
(hat) kéo ra;
nhổ ra;
bứt ra;
rứt ra;
giật ra [aus + Dat : khỏi/từ ];
kéo ai ra khỏi cái ao. : jmdn. aus dem Teich heraus ziehen
heraushaben /(unr. V.; hat) (ugs.)/
lấy ra;
rút ra;
kéo ra;
tuốt ra;
nhổ ra [aus + Dat : khỏi/từ ];
rút cây đinh ra khỏi thanh gỗ. : den Nagel aus der Latte heraushaben
abstreifen /(sw. V.)/
(hat) lau chùi;
cởi ra;
kéo ra;
tháo ra;
bật ra;
gạt tàn thuốc ở đầu điếu thuốc-, seine Armbanduhr abstreifen: tháo đồng hồ đeo tay ra. : die Asche von der Zigarre ab Streifen
herausbekornmen /(st. V.; hat)/
lôi ra;
kéo ra;
nhổ ra;
giật ra;
làm tróc ra [aus + Dat : khỏi , từ ];
rút được cây đinh ra khỏi miếng ván. : den Nagel aus dem Brett herausbekommen
herausbringen /(unr. V.; hat)/
(ugs ) lôi ra;
kéo ra;
nhổ ra;
giật ra;
làm tróc ra [aus + Dat : khỏi , từ ];
hervorziehen /(unr. V.; hat)/
lôi ra;
kéo ra;
nhọ ra;
giật ra;
bứt ra;
rứt ra;