abstreifen /(sw. V.)/
(hat) lau chùi;
cởi ra;
kéo ra;
tháo ra;
bật ra;
die Asche von der Zigarre ab Streifen : gạt tàn thuốc ở đầu điếu thuốc-, seine Armbanduhr abstreifen: tháo đồng hồ đeo tay ra.
abstreifen /(sw. V.)/
(hat) gạt bỏ;
giải thoát (khỏi);
Vorurteile abstreifen : gạt bỏ những thành kiến.
abstreifen /(sw. V.)/
(hat) lùng sục;
tìm kiếm (absuchen);
Polizisten Streifen die ganze Umgegend nach flüchtigen Gefangenen ab : cảnh sát đã lùng sục cả khu vực dể tìm bắt những tù nhân vượt ngục.
abstreifen /(sw. V.)/
(landsch ) (hat) lau chùi cho sạch;
ich habe mir die Füße abgestreift : tôi đã chùi sạch chân.
abstreifen /(sw. V.)/
(ist) đi xa dần (khỏi một vật gì, một nơi nào);
vom Weg[e] abstreifen : đi xa khỏi con đường.