abstreichen /(st. V.)/
(hat) bôi;
chùi;
xóa đi;
den Dreck von den Schuhen abstreichen : lau chùi vết bẩn bám trên giày.
abstreichen /(st. V.)/
(hat) lấy đi;
khấu trừ;
trừ đi (abziehen);
er streicht von seiner Forderung hundert Euro ab : ông ấy đã giảm bớt 100 Euro trong số tiền yêu cầu.
abstreichen /(st. V.)/
(hat) lùng sục;
tìm kiếm (absuchen);
Polizisten mit Spürhunden strichen das Gelände ab : cảnh sát đã cùng các con chó săn lùng sục cả khu đất.
abstreichen /(st. V.)/
(ist) (Jägerspr ) (chim) bay đi mất (wegfliegen);