level
['levl]
o ống nivô
Dụng cụ đo đạc dùng bọt nước để xác định độ ngang bằng.
o mặt, mực
o tầng
o ống thăng bằng, ống thủy tinh
o lò ngang
§ level off : san bằng
§ Abney level : ống thủy Abney
§ air level : lò dọc thông khí
§ base level : mực cơ sở
§ binocular hand level : ống thủy hai ống kính xách tay
§ bottom level : tầng đáy
§ bubble level : ống bọt nước
§ compensation level : mức bổ chính
§ constant level : mức không đổi
§ datum level : mức chuẩn, mức quy chiếu, mặt chuẩn
§ dead level : mặt hoàn toàn phẳng
§ deep level : tầng nằm dưới sâu
§ dip head level : lò bằng chính, lò ngang chính
§ energy level : mức năng lượng
§ erosion base level : cơ sở xâm thực
§ fluid level : mức nhiên liệu
§ gas oil level : mức dầu/ khí, bề mặt dầu/ khí
§ grand base level : mức cơ sở chính, mức nước biển
§ hand level : nivô xách tay; lò phụ, lò dọc dưới tầng
§ haulage level : mức vận chuyển
§ hydrostatic level : mức thủy tĩnh
§ initial level : mức ban đầu, mức nguyên thủy, mặt nước chuẩn
§ interface level : mặt phân cách
§ itermediate level : mức trung gian
§ main level : ống thủy chính, ống thủy tancot (trong máy ngắm thiên đỉnh)
§ mean sea level : mực nước biển trung bình
§ motor haulage level : mức vận chuyển cơ giới
§ oil level : mức dầu
§ oil water level : mức nước dầu
§ piezometric level : mức áp lực nước
§ precise level : mức chính xác
§ running fuel level : mức nhiên liệu hoạt động
§ sea level : mặt biển, mực nước biển
§ sound level : mức âm thanh
§ spirit level : nivô bọt nước, ống bọt nước
§ standing fuel level : mức nhiên liệu ổn định
§ surveyor’s level : ống thủy trắc địa
§ tubular spirit level : ống bọt nước
§ upper pond level : mực sông đầu nguồn
§ water level : mực nước; tầng tháo nước, lò dọc tháo nước
§ zero level : mực không, mực zero
§ zero head level : mực áp lực không
§ level of abrasion : mực mài mòn
§ level of reference : mực chuẩn
§ level of the water table : mực gương nước