abflachen /vt/
san bằng, cào bằng; trổ nên bằng.
Ausgleichung /f =, -cn/
sự] san bằng, bổ chính.
abgleichen /vt/
1. san, san bằng, san phẳng; 2.
glattwalzen /(tách dược) vt/
san bằng, san phẳng, lăn phẳng.
Angleichung /f =, -en/
sự] san bằng, làm £ bằng, so sánh; đồng hóa : Angleichung
planieren /vt/
san, san bằng, san phẳng, cào bằng.
verflachen /I vt/
1. san bằng; san phẳng, vuốt phẳng, ép phẳng; 2. tầm thưởng hóa, làm tầm thưàng [thô bỉ, hèn hạ, đê tiện, tháp kém]; II vi (s) 1. trỏ nên bằng phẳng; 2. tầm thưòng hóa.
einebnen /vt/
san bằng, san phẳng, làm... bằng phẳng, làm thẳng hàng, gióng thẳng hàng, cào bằng.
kompensieren /vt/
1. đền bù, bổi thường, bù lại; tính vào, kể vào; 2. (kĩ thuật) làm bằng, san bằng, bổ chính, điều chỉnh.
angleichen /vt/
san bằng, làm bằng nhau, bình quân hóa, coi như, xem như, so sánh với; (ngôn ngữ) đồng hóa.
ebnen /vt/
1. san, san bằng, san phẳng, vuốt phẳng, ép phẳng, là phẳng; 2. (xây dựng) qui hoạch, thiết kế, bố trí.
flachen,flächen /vt/
san, san bằng, san phẳng, vuốt phẳng, ép phẳng, là phẳng, đè bẹp, đánh bẹt, đập dẹp.
ausgleichen /vt/
1. san bằng, làm bằng; 2. (điện) bổ chính, cân bằng; 3. thu xếp, dàn xếp, khu xủ, điều đình, dàn hòa;
schieden II /I vt/
1. kéo lê, kéo, lôi; 2. rủ rê, dụ dỗ, lôi kéo, mòi chào, chèo kéo; 3. san bằng, san phẳng (thành quách...); phá dỗ (tường...); II vi kéo lê thê (về quần áo).
Ausrichten /n -s/
1. [sự] san phẳng, san bằng, uốn thẳng, vuốt thẳng, sửa nắn, chấn chỉnh; 2. chỉnh lí hiệu chỉnh, sửa chữa; 3. [sự] thực hiện, thi hành; 4. [sựl định hưóng, định vị trí; 5. (in) sự sủa lắp.
ausrichten /vt/
1. san bằng, san phẳng, uốn thẳng, vuốt thẳng; (mỏ) sửa, nắn, chấn chính; 2. chỉnh lí; hiệu chính, sửa chữa, đính chính; 3. ăn mừng, làm lễ, củ hành lễ, khánh hạ; 4. thực hiện, thi hành (nhiệm vụ); chuyển (lòi chào); 5. cố đạt, đòi đạt, đạt được, giành được; 6.
begleichen /vt/
1. làm... bằng nhau (ngang nhau), làm ngang bằng, bình quân hóa, san bằng, san phẳng, cào bằng; 2. thu xếp, xếp đặt, ổn thỏa, giải quyết thỏa đáng; 3. (tài chính) trả tiền, nộp tiền, trả, đóng, nộp, thanh toán, trang trải; den Saldo begleichen cân bằng thu chi.
Richtung /f =, -en/
1. phương hưóng, phương, hưóng, chiều, hưóng, ngả, phía; 2.chiều hưóng, xu hưdng, khuynh hưóng; 3. thái độ, cách đôi xủ, cách xủ sự, cách cư xử; [mối, sự] liên quan, quan hệ; 4. [sự] san bằng, làm bằng phẳng, dỗ bằng, làm đều; 5. (quân sự) [sự] ngắm, ngắm bắn.