schleifen /(st. V.)/
(hat) mài (dao, kéo v v ) cho sắc;
eine scharf geschliffene Sense : một lưỡi hái được mài sắc.
schleifen /(st. V.)/
(hat) mài bề mặt;
mài tạo hình;
mài bóng;
mài nhẵn;
mài cạnh;
giũa cạnh;
Diamanten schleifen : mài kim cưang.
schleifen /(st. V.)/
(hat) (bes Soldatenspr ) tra tấn;
hành hạ;
bắt tập luyện gian khổ;
schleifen /(st. V.)/
(hat) trau chuốt;
trau dồi;
gọt giũa;
schleifen /(st. V.)/
(ist) (landsch ) đi bằng xe trượt;
im Winter sind wir immer ge- schliffen : chúng tôi luôn đi bằng xe trượt trong mùa đông.
schleifen /(sw. V.)/
(hat) kéo lê;
kéo;
lôi;
er schleifte die Kiste über den Hof : nó kéo cái rương qua sân jmdn. am Haar schleifen : túm tóc ai mà kéo.
schleifen /(sw. V.)/
(hat) (nghĩa bóng) rủ rê;
dụ dỗ;
lôi kéo;
mời chào;
chèo kéo;
schleifen /(sw. V.)/
(hat/(seltener:) ist) kéo lê;
trượt;
lướt trên nền;
das Kleid schleift auf den Boden : chiếc váy dài kéo phết trên sàn.
schleifen /(sw. V.)/
(ist) đi lệt sệt;
kéo lê giày dép trên nền (schlurfen);
schleifen /(sw. V.)/
(hat) san bằng;
san phẳng;
phá dỡ;
giật sập (niederreißen);