tailler
tailler [taje] V. [1] V. tr. 1. Cũ cắt, chặt. > Mói Tailler en pièces une armée: Đánh tan một đạo quân. 2. cắt, gọt, tỉa, đẽo. Tailler une pierre, un diamant: Đẽo đá, gọt kim cưong. Tailler une haie: Tía hàng rào. Tailler un crayon: Gọt bút chì. Tailler en biseau: Đẽo vát cạnh, gọt vát mép. 3. cắt, pha. Le boucher taillait d’épaisses tranches dans le filet: Người bán thịt pha thịt thăn thành những miếng dày. > Thdụng Tailler un vêtement: cắt áo. > Bóng, Thân Tailler une bavette: Nói chuyện ba hoa, tầm phào. 4. sứ Theo tẩm cỡ. Tailler une province: Theo tầm cỡ một tỉnh. IL V. intr. Khắc, chặt, chém. Tailler dans le vif: cắt hẳn vào thịt; bỏ đi không thưong tiếc; dùng biện pháp quyết liệt. IIL V. pron. 1. Giành đưọc, đạt đuọc, cuóp đưọc. Il s’est taillé un vif succès: Anh ấy dã giành dưọc thành công vang dôi. Se tailler la part du lion: Giành đưọc phần lớn nhất. 2. Thân Biến nhanh, chuồn nhanh. Viens, taillons-nous!: Này, chúng ta mau chuồn thôi!