TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

tailler

GRINDING

 
Thuật ngữ thủy tinh Đức-Anh-Pháp

Đức

tailler

SCHLEIFEN

 
Thuật ngữ thủy tinh Đức-Anh-Pháp

Pháp

tailler

TAILLER

 
Thuật ngữ thủy tinh Đức-Anh-Pháp
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

tailler

tailler [taje] V. [1] V. tr. 1. Cũ cắt, chặt. > Mói Tailler en pièces une armée: Đánh tan một đạo quân. 2. cắt, gọt, tỉa, đẽo. Tailler une pierre, un diamant: Đẽo đá, gọt kim cưong. Tailler une haie: Tía hàng rào. Tailler un crayon: Gọt bút chì. Tailler en biseau: Đẽo vát cạnh, gọt vát mép. 3. cắt, pha. Le boucher taillait d’épaisses tranches dans le filet: Người bán thịt pha thịt thăn thành những miếng dày. > Thdụng Tailler un vêtement: cắt áo. > Bóng, Thân Tailler une bavette: Nói chuyện ba hoa, tầm phào. 4. sứ Theo tẩm cỡ. Tailler une province: Theo tầm cỡ một tỉnh. IL V. intr. Khắc, chặt, chém. Tailler dans le vif: cắt hẳn vào thịt; bỏ đi không thưong tiếc; dùng biện pháp quyết liệt. IIL V. pron. 1. Giành đưọc, đạt đuọc, cuóp đưọc. Il s’est taillé un vif succès: Anh ấy dã giành dưọc thành công vang dôi. Se tailler la part du lion: Giành đưọc phần lớn nhất. 2. Thân Biến nhanh, chuồn nhanh. Viens, taillons-nous!: Này, chúng ta mau chuồn thôi!

Thuật ngữ thủy tinh Đức-Anh-Pháp

TAILLER

[DE] SCHLEIFEN

[EN] GRINDING

[FR] TAILLER