cutting
['kʌtiɳ]
o mùn khoan, sơlem
Mùn (sơ lam) do mũi khoan nghiền đá ở đáy giếng tạo nên. Mùn khoan được lấy mẫu từng khoảng 10 - 20 ft trong quá trình khoan giếng, và ở những đoạn có khả năng sản xuất thì theo những khoảng ngắn hơn. Mùn khoan được rửa sạch, phải khô và bảo quản trong những túi vải và ghi nhãn.
o sự cắt, sự xén, sự chặt
§ acetylene cutting : sự cắt bằng axetilen
§ arc cutting : sự cắt bằng hồ quang điện
§ autogeneous cutting : sự cắt bằng mỏ hàn
§ carbon arc cutting : sự cắt bằng hồ quang cực than
§ cirque cutting : sự tạo đai vòng
§ flame cutting : sự cắt bằng ngọn lửa
§ gas cutting : sự cắt bằng khí
§ glass cutting : sự cắt thủy tinh, sự cắt kính
§ metal cutting : sự cắt kim loại
§ oxyacetylene cutting : sự cắt bằng oxi-axetilen
§ oxy gas cutting : sự cắt bằng oxi
§ quartz cutting : sự cắt bằng thạch anh
§ stack cutting : sự cắt cả đống
§ thread cutting : sự tiện đường ren, sự tiện răng vít
§ torch cutting : sự cắt bằng mỏ đốt
§ well cuttings : mùn khoan, sowlem; mẩu đá vụn ở giếng khoan
§ cutting gas : khí mùn khoan
§ cutting in : sự quấn
§ cutting sampler : thiết bị lấy mẫu mùn
§ cutting tool : dụng cụ cắt
§ cuttings time lag : thời gian lấy mùn