tranchée
tranchée [tRôje] n. f. 1. CGCHÍNH Mưong, rãnh, hào. 2. QUÁN Hầm, giao thông hào. -Guerre de tranchées: Chiến tranh dường hào. 3. Plur. Y Con đau bụng dữ dội, con đau quặn. > Tranchées utérines: Đau dạ con (sau khi dẻ).
tranché,tranchée
tranché, ée [tRôfe] adj. 1. Rành mạch, rành rẽ, rõ ràng, riêng biệt. 2. Bóng Rõ nét, rõ rệt. Couleurs tranchées: Màu sắc rõ nét. -Quả quyết, dứt khoát. Opinion trop tranchée: Y kiến quá quyết đoán.