Embryo /[’embryo], der, österr. auch/
(Anthrop , Zool ) phôi;
lần đầu tiên người ta đã thành công trong việc sản sinh được tể bào mầm từ phôi người được nhân bản vô tính. : Erstmals ist es gelungen, aus geklonten men schlichen Embryos Stammzellen zu gewinnen
embryonal /(Ađj.)/
(Med , Biol ) (thuộc) phôi;
Keim /[kaim], der; -[e]s, -e/
(Biol ) phôi;
mầm;
Lunge /[’lurp], die; -, -n/
phổi;
công viên cây xanh, vườn cây : grüne Lunge (đùa) có thể la hét hết cỡ, có giọng khỏe : eine gute Lunge haben la to, gào l ên : sich (Dativ) die Lunge aus dem Hals/Leib schreien (ugs.) : aus voller Lunge singen/schreien o.
Plauze /[’plautso], die; -, -n (landsch. derb, bes. ostmd.)/
phổi (Lunge);
la to hết cỡ : sich die Plauze ausschreien thành ngữ này có hai nghĩa: (a) bị bệnh suyễn, bị khó thở : es auf der Plauze haben : (b) bị cảm ho.
pulmonal /(Adj.) (Med.)/
(thuộc) phổi;