Việt
tương ứng
phù hợp
úng vói.
thích hợp
thích ứng
trở thành hiện thực
Anh
correspond
Đức
entsprechen
Pháp
correspondre
Der Schlauch muss der Reifengröße entsprechen.
Săm phải có kích thước thích hợp với lốp xe.
Ihre Einsatzmöglichkeiten entsprechen denen von Analogmultimetern.
Máy đo này có chức năng tương tự như máy đo đa năng analog.
Einer Schadeinheit entsprechen zum Beispiel:
Một đơn vị gây hại tương ứng với:
Die Äquivalentzahlen z* entsprechen den
Các số đương lượng z* tương ứng với
Die Eckpunkte entsprechen jeweils den reinen Komponenten.
Các điểm góc cạnh tương ứng cho mỗi nguyên chất.
das Buch entspricht nicht ganz unseren Erwartungen
cuốn sách không như mong đại của chúng ta.
entsprechen /(st. V.; hat)/
phù hợp; thích hợp; tương ứng;
das Buch entspricht nicht ganz unseren Erwartungen : cuốn sách không như mong đại của chúng ta.
(điều mong muôn, yêu cầu ) thích ứng; trở thành hiện thực;
entsprechen /vi/
tương ứng, phù hợp, úng vói.