correspondre
correspondre [koRespôdR] V. tr. indir. hay intr. [75] 1. Tương ứng. Cet article ne correspond pas à mon texte: Mục này không tương ứng vói bài của tôi. On leur avait livré des armes sans les munitions qui correspondent: Ho dã cung cấp vũ khí không có dạn dưọc tương ứng. > Tương ứng, tương đổng vói nhau. Théorie qui correspond à une conception matérialiste du monde: Học thuyết này tưong ứng vói môt quan diếm duy vật về thế giói. 2. Thông nhau. Pièces, chambres qui correspondent: Các phòng thông nhau.
correspondre
correspondre [koRespõdR] V. intr. hay tr. indir. [75] Quan hệ thư từ vói ai.