Embryo /[’embryo], der, österr. auch/
das;
-s, ...onen u. -s :
Embryo /[’embryo], der, österr. auch/
(Anthrop , Zool ) phôi;
Erstmals ist es gelungen, aus geklonten men schlichen Embryos Stammzellen zu gewinnen : lần đầu tiên người ta đã thành công trong việc sản sinh được tể bào mầm từ phôi người được nhân bản vô tính.
Embryo /[’embryo], der, österr. auch/
(Med ) thai;
thai nhi (Fetus);