fouille
fouille [fuj] n. f. 1. Sự khai quật, đào bới. Les fouilles de Delphes, d’Herculanum: Viêc khai quật dền Đehpho, thành Hécquilanum. Bóng Sự lục soát. La fouille d’un tiroir: Lục soát một ngăn kéo. > Sự khám xét. La fouille d’un détenu: Khám xét kẻ bị giữ. 3. XDỰNG Sự đào đất. Fouilles en rigole, en déblai, en puits: Sự dào thành rãnh, thành dống, thành giếng. 4. Lóng Túi, hô.