coupe
coupe [kup] n. f. 1. Cốc có chân, lôe miệng. Une coupe de champagne: Mot cốc sâm banh. > Thứ đựng trong cốc. Boire une coupe de champagne: uống môt cốc sâmbanh. > Prov. Il y a loin de la coupe aux lèvres: Giữa mộng và thục cồn khoảng cách xa. 2. Đĩa có chân, cái ly. Une coupe à fruit, à glace: Một dĩa quả, ly kem. > Bình có dạng côc, làm giải thưởng; cúp. La coupe Davis: Cúp Đavit. Un match de coupe: Một trận dấu tranh cúp.
coupe
coupe [kup] n. f. 1. Sự cắt, đốn, chặt, phát. La coupe des blés: cắt lúa mì. > MAY Faire un patron avant de procéder à la coupe: Làm ông chủ truóc khi học cắt may. > Việc ngắt đôi bộ bài truớc khi choi. > LÂM Việc chặt, đốn cây. -Dải rừng sắp đốn. Coupe réglée: Việc đốn gỗ định kỳ luân phiên. Mettre une forêt en coupe réglée: Đua khu rừng vào đốn luân phiên. Bóng Mettre en coupe réglée: Bắt ai đóng góp tốn kém. -Coupe claire: Chặt, đốn quang. -Coupe sombre: Chặt tỉa cây cối; đốn chùa. Bóng (impr.) Sự loại bỏ, thải hồi một số lớn. Pratiquer une coupe sombre dans un texte: Loại bỏ một số chỗ trong bài. 2. Cách thúc mà một vật đuọc cắt, sự cắt may. Costume de bonne coupe: Bô dồ cắt khéo. Coupe de cheveux: cắt tóc. > Coupe d’un vers, d’une phrase: Chỗ ngắt giọng trong văn thơ, sự ngắt câu. 3. Vật bị cắt; đoạn. Une coupe de drap: Một mảnh dạ. > Một lát cắt. Observer une coupe histologique au microscope: Nghiên cứu mót lát cắt sinh mô trên kính hiến vi. 4. Chỗ cắt. Coupe d’une planche révélant un défaut du bois: Chỗ cắt tấm ván làm hiện ra lồi gồ. > Coupe syllabique: Giói hạn giũa hai vần. 5. Mặt cắt của môt căn phồng, một tồa nhà v.v. 6. Loc. CHOI Etre sous la coupe de (qqn): Sợ nguòi khác choi trên tay, cắt bài. -Bóng Phụ thuộc vào ai.
coupé
coupé [kupe] n. m. 1. cổ Khoang truóc của xe ngụa. 2. Xe ô tô hai của, hai chỗ. Buóc nhảy (khiêu vũ) thế chân, buóc cupê.
coupé,coupée
coupé, ée [kupe] adj. 1. cắt, chặt, đốn. Fleurs coupées: Hoa cắt. 2. cắt, xăt, chặt. Des fruits coupés en dés: Hoa quả xắt quân cờ. Un pantalon mal coupé: Quan cắt vụng. THE Balle coupée: Bóng bị cắt, bị cúp. 4. Thiến, hoạn. Un chat coupé: Mèo thiến.