Việt
tiện cắt đứt
Che đèn
cắt thành đoạn
kênh khúc uốn
bỏ khúc uốn
Cắt đứt
cái cắt điện
Anh
Cut off
Đức
Abschneiden
Pháp
Défilement
It is then the traveler learns that he is cut off in time, as well as in space.
Lúc ấy người khách kia mới hiểu rằng mình bị cắt đứt cả về thời gian lẫn không gian.
abschneiden
cut off
loại bỏ, ngắt dòng.
[EN] cut off
[VI] Cắt đứt
[kʌt ɔ:f]
o kênh khúc uốn; bỏ khúc uốn
- Rãnh đào của sông ở phần cổ khúc uốn.
- Quá trình bỏ lại lòng khúc uốn
[EN] Cut off
[VI] Che đèn [sự]
[FR] Défilement
[VI] Kỹ thuật để giảm loá bằng cách che không cho nhìn trực tiếp vào các đèn và các mặt có độ sáng cao. Phân ra các loại đèn :che chói, che một phần, không che chói,
Cut off /CƠ KHÍ/