Kelch /[kelẹl, der; -[e]s, -e/
ly có chân;
cốc nhỏ có chân;
den [bitteren] Kelch bis auf den Grund/bis zur Neige leeren [müssen] (geh.) : phải vượt qua bao đau khổ đắng cay.
Kelch /[kelẹl, der; -[e]s, -e/
phần đựng rượu (hay thức uống) bên trên của ly có chân;
Kelch /[kelẹl, der; -[e]s, -e/
(Rel ) dạng ngắn gọn của danh từ Abendmahlskelch (chén thánh đựng rượu trong lễ ban Thánh thể);
Kelch /[kelẹl, der; -[e]s, -e/
(Bot ) đài hoa;
đài (Blütenkelch);