Schale /[’Jada], die; -, -n/
vỏ;
vỏ mỏng;
vỏ ngoài;
vảy;
trấu vỏ;
lớp vỏ (quả cây, hạt đậu, hạt dẻ, khoai củ V V );
die Schale einer Banane : vỏ của một quả chuối die Schale mitessen : ăn luôn cả vỏ (Spr.) in einer rauen Schale steckt oft ein guter Kern : đừng trông mặt mà bắt hình dong er hat eine raue Schale : ông ấy chỉ thô lỗ, cáu kỉnh bề ngoài mà thôi.
Schale /[’Jada], die; -, -n/
vỏ trứng;
ein Hühnerei mit weißer Schale : một quả trứng gà có vỏ trắng.
Schale /[’Jada], die; -, -n/
vỏ (sò, ốc);
mai;
mu (cua, rùa);
die Schalen der Muschel : những chiếc vỗ sò.
Schale /[’Jada], die; -, -n/
(landsch ) cùi phó mát;
lớp mặt ngoài (Rinde);
Schale /[’Jada], die; -, -n/
cái bát;
cái chén;
cái tô;
eine silberne Schale : một cái chén bạc die Schale seines/des Spottes, Zorns o. Ä. über jmdn./jmdm. ausgießen (geh.) : chế giễu ai, trút cơn giận lên đầu ai.
Schale /[’Jada], die; -, -n/
(bes ôsteiT ) cái tách;
cái chung (Tasse);
eine Schale Kaffee trinken : uống một tách cà phê.
Schale /[’Jada], die; -, -n/
vật hình chén;
vật có hình nửa khối cầu rỗng;
Schale /[’Jada], die; -, -n/
ăn mặc thanh lịch;
ăn mặc trang nhã;
sich in Schale werfen/schmeißen (ugs.) : diện bảnh, ăn mặc chải chuốt chỉnh tề, trang điểm cho đẹp.
Schale /[’Jada], die; -, -n/
(Technik) máng lót;
bạc lót 1;
Schale /[’Jada], die; -, -n/
lớp vỏ ngoài của máy bay 1;
Schale /[’Jada], die; -, -n/
(Tiermed ) chứng viêm khớp bàn chân ngựa 1;
Schale /[’Jada], die; -, -n/
(Physik) vỏ nhân nguyên tử 1;
Schale /[’Jada], die; -, -n/
(Jägerspr ) móng thú rừng (như linh dương, nai, cọp V V );