TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

zeste

zest

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

zeste

Schale

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

zeste

zeste

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

zest

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Vermouth servi avec un zeste de citron

Rượu Vermouth có bỏ mot mẩu vồ chanh.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

zeste /SCIENCE/

[DE] Schale

[EN] zest

[FR] zeste

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

zeste

zeste [zest] n. m. 1. Màng ngăn chia bên trong quả hạch làm bốn ngăn. 2. vỏ cam, vỏ chanh có mùi thom; mẩu vỏ cam, chanh: Vermouth servi avec un zeste de citron: Rượu Vermouth có bỏ mot mẩu vồ chanh. 3. Bóng Liều luợng ít ỏi; tí chút: Un zeste d’alcool: Một chút rượu. Un zeste d’accent: Tí chút pha giọng.

zest,zeste

zest hay zeste [zest] n. m. Lôithòi Entre le zist et le zest: Không rõ ràng, khó xác định; mù mơ, mập mơ.