zeste
zeste [zest] n. m. 1. Màng ngăn chia bên trong quả hạch làm bốn ngăn. 2. vỏ cam, vỏ chanh có mùi thom; mẩu vỏ cam, chanh: Vermouth servi avec un zeste de citron: Rượu Vermouth có bỏ mot mẩu vồ chanh. 3. Bóng Liều luợng ít ỏi; tí chút: Un zeste d’alcool: Một chút rượu. Un zeste d’accent: Tí chút pha giọng.
zest,zeste
zest hay zeste [zest] n. m. Lôithòi Entre le zist et le zest: Không rõ ràng, khó xác định; mù mơ, mập mơ.