danh từ o lớp đá
Một thể địa chất dạng tấm được giới hạn bởi hai mặt nóc và đáy gần song song với nhau.
o lớp, tầng, vỉa, lớp kẹp
o sự xếp thành lớp
§ active layer : lớp hoạt động
§ ash layer : lớp tro
§ bairier layer : tường chắn, lớp chắn
§ basaltic layer : lớp bazan
§ blocking layer : tầng chắn, lớp chặn
§ boundary layer : lớp biên, lớp giới hạn
§ buffer layer : lớp đệm
§ cable layer : máy đặt dây cáp
§ clay layer : lớp sét
§ conductive layer : lớp dẫn
§ confining layer : lớp phủ hữu hạn
§ dust layer : lớp bụi
§ filter layer : tầng lọc, lớp lọc
§ fossiliferous layer : tầng chứa hóa đá
§ frontal layer : lớp mặt trước, vỉa mặt trước
§ granitic layer : tầng granit
§ gravelly layer : lớp sỏi
§ heavy layer : lớp có tỉ trọng nặng
§ imperveous layer : lớp không thấm
§ insulating layer : lớp ngăn cách, lớp cách điện
§ ionized layer : lớp ion hóa
§ iron layer : lớp sắt (trong bê tông)
§ laminar boundary layer : lớp biên phân tầng
§ low-velocity layer : tầng tốc độ thấp
§ oil layer : vỉa dầu, tầng dầu
§ peat layer : lớp than bùn
§ pipe layer : tầng ống
§ protective layer : tầng bảo vệ
§ scintilation layer : lớp nhấp nháy, lớp phát sáng
§ superficial layer : tầng trên mặt, lớp trên mặt
§ surface layer : tầng mặt
§ upper layer : lớp phủ, tầng phủ
§ water layer : tầng nước, lớp nước
§ weathered layer : lớp phong hóa
§ layer-cake geology : địa chất học theo thuyết trầm tích