Việt
lớp đá
nền đá
vỉa đá
mạch đá
Anh
rock layer
stone bed
rock ledge
flag
ice layer
ice sheet
Đức
Steinbettung
Felsband
Im Verlauf von Millionen Jahren entstand durch den Druck der darüberliegenden Schichten unter Sauerstoffabschluss das Erdölmuttergestein.
Qua hàng triệu năm do sức ép của các lớp bên trên đè lên, dưới điều kiện thiếu dưỡng khí xuất hiện một lớp đá mẹ dầu thô (source rocks).
Durch Wasser-, Luft- und Temperatureinwirkungen (Klima) verwittert Untergrundgestein und bietet den Bodenlebewesen Raum (Bild 1).
Do tác động của nước, không khí và nhiệt độ (khí hậu), lớp đá nền bị phong hóa và trở thành nơi cư trú của các sinh vật đất (Hình 1).
lớp (nước) đá
ice layer, ice sheet
Steinbettung /f/KTC_NƯỚC/
[EN] rock layer
[VI] lớp đá
Steinbettung /f/THAN/
[EN] stone bed
[VI] nền đá, vỉa đá, lớp đá
Felsband /nt/THAN/
[EN] rock ledge
[VI] mạch đá, vỉa đá, lớp đá