Abnahmedose /f =, -n/
màng; -
häutig /a/
1. [bang] da; 2. (giải phẫu, y) [thuộc, có] màng; 3. (thực vật) [có] mầy nhỏ, vảy; dạng mày.
Membrane /f =, -n (kĩ thuật)/
màng, màng mỏng, bản mỏng, mem -bran.
Auflagerung /f =, -en/
1. (địa chất) sự phân vỉa, vỉa; 2. (y) màng (mủ, trắng); 3. (kĩ thuật) cột chông, chân, chân bệ; cái bệ đệm..
Fell /n -(e)s,/
1. bộ da, bộ bì, bộ lông 2. vỏ, bì; 3. (giải phẫu) vỏ, biểu bì, thực bì, màng; ♦ j -m das Fell gérben đánh, đập (ai) j-m das Fell über die Ohren ziehen lừa phỉnh, lùa bịp (ai); j- n beim - néhmem ra tay dạy dỗ ai.
Blatt /n -(e)s, Blätte/
n -(e)s, Blätter 1. lá, phiến, cánh hoa; neue Blätter bekommen xanh ra, trỏ lên xanh tươi; 2. tò, bản (giây); 3. td báo; 4. lóp mỏng, màng; 5. (giải phẫu) xương bả vai, bả vai, xương vai, vai; 6. (kĩ thuật) dải, băng, thanh, vạch, cánh, lá, tấm, phiến; khổ, bìa (dệt); ♦ das Blatt hat sich gewendet [gedreht] tình hình [hoàn cảnh] đă thay đổi; das steht auf einem andern Blatt cái này không thuộc vào đây; das Blatt umwenden chỉ mặt trái; alles auf ein Blatt setzen liều, kein Blatt uor den Mumd nehmen nói thẳng thừng (nói toạc, nói trắng ra).
Haut /f =, Häute/
f =, Häute 1. da, bì; etw. auf eigener Haut zu spüren bekommen thể nghiêm cái gì trên xương sống của mình, thám thìa cái gì qua kinh nghiệm bản thân; fm die Haut gérben đấm, đánh, thụi, ục; 2. bộ da, bộ bì, bộ lông (đông vật); vỏ, bì; aus der Haut kriechen rất cô gắng; aus der Haut fahren mất bình tĩnh, mất tự chủ; 3. vỏ mỏng, biểu bì, màng phim, màng (nưđc), váng (trên chắt lỏng); 4.: seine Haut dreinsetzen, seine Haut aufs Spiel setzen liều mạng, liều mình, liều thần; sich seiner Haut wehren bảo vệ cuộc sổng của mình; seine Haut zu Markte tragen liều thân, liều mình; etw. mit der eigenen Haut bezahlen müssen bị mất đầu W cái gì; Haut und Lében dágelas- sen haben chét, hi sinh, bỏ mạng, hién thân, bỏ xác, phơi thây; 5.: éine álte Haut (mỉa mai) mũ cũ, ngưòi cổ hủ; éine bráve Haut ngưòi can đảm, ngưòi dũng cảm, dũng sĩ; eine ehrliche Haut cậu bé ngoan [hiền]; eine gemütliche - ngưỏi thẳng ruột ngựa, người một để ngoải da; ♦ fm die - über die Óhren ziehen lưồng gạt ai; j-m an die Haut géhen xúc phạm trực tiếp đến ai; auf der faulen Haut liegen, sich auf die faule - légen lười, lạm biếng, trây lười; mit Haut und Háar(en) nguyên vẹn, toàn vẹn, nguyên cả, toàn bộ, họàn toàn, tất cả.