TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

lớp vỏ ngoài

màng

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

lớp vỏ

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

vỏ bóc

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

vảy cán

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

lớp vỏ ngoài

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

lớp trát

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

lớp ốp

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

lớp bảo vệ khuôn

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Anh

lớp vỏ ngoài

skin

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

581 Auskleidetechniken

581 Kỹ thuật bọc lớp vỏ ngoài

17.2 Auskleidetechniken

17.2 Kỹ thuật bọc lớp vỏ ngoài

die äußere Schicht, die der gekühlten Formwand anliegt, zuerst fest wird.

Lớp vỏ ngoài tiếp giáp với thành khuôn nguội sẽ đông cứng trước tiên.

Letzteres wird aber durch die äußeren, schon festen Schichten gehemmt.

Các lớp co lại sau bị cản trở bởi lớp vỏ ngoài đã đông cứng trước đó.

Zuerst wird ein Material zur Bildung der Randzone eingebracht, welches kein Treibmittel enthält.

Trước tiên, vật liệu không chứa chất trương nở dùng để tạo lớp vỏ ngoài được cho vào khuôn.

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

skin

màng, lớp vỏ, vỏ bóc, vảy cán, lớp vỏ ngoài, lớp trát, lớp ốp, lớp bảo vệ khuôn