Enveloppe /f =, -n/
bao, bọc, bì, phong bì, vỏ bọc, bầu khí (khí cầu); màng bao, vỏ bao.
Kruste /f =, -n/
vỏ (bánh mì), vỏ, bì, vảy kết, vét mục, mảng mục.
Besteck /n -(e)s,/
1. cái vỏ, bao, bì, chụp vỏ ngoài, khung bảo vệ, [cái] tráp, hộp, níp; 2. dụng cụ nhà ăn; 3. bộ dụng CỤ; mathematisches Besteck [cái] hộp đô vẽ; 4. (thể thao) dụng cụ thể thao; 5. kí hiệu nơi đổ tàu trên bản đồ.
Haut /f =, Häute/
f =, Häute 1. da, bì; etw. auf eigener Haut zu spüren bekommen thể nghiêm cái gì trên xương sống của mình, thám thìa cái gì qua kinh nghiệm bản thân; fm die Haut gérben đấm, đánh, thụi, ục; 2. bộ da, bộ bì, bộ lông (đông vật); vỏ, bì; aus der Haut kriechen rất cô gắng; aus der Haut fahren mất bình tĩnh, mất tự chủ; 3. vỏ mỏng, biểu bì, màng phim, màng (nưđc), váng (trên chắt lỏng); 4.: seine Haut dreinsetzen, seine Haut aufs Spiel setzen liều mạng, liều mình, liều thần; sich seiner Haut wehren bảo vệ cuộc sổng của mình; seine Haut zu Markte tragen liều thân, liều mình; etw. mit der eigenen Haut bezahlen müssen bị mất đầu W cái gì; Haut und Lében dágelas- sen haben chét, hi sinh, bỏ mạng, hién thân, bỏ xác, phơi thây; 5.: éine álte Haut (mỉa mai) mũ cũ, ngưòi cổ hủ; éine bráve Haut ngưòi can đảm, ngưòi dũng cảm, dũng sĩ; eine ehrliche Haut cậu bé ngoan [hiền]; eine gemütliche - ngưỏi thẳng ruột ngựa, người một để ngoải da; ♦ fm die - über die Óhren ziehen lưồng gạt ai; j-m an die Haut géhen xúc phạm trực tiếp đến ai; auf der faulen Haut liegen, sich auf die faule - légen lười, lạm biếng, trây lười; mit Haut und Háar(en) nguyên vẹn, toàn vẹn, nguyên cả, toàn bộ, họàn toàn, tất cả.
Fell /n -(e)s,/
1. bộ da, bộ bì, bộ lông 2. vỏ, bì; 3. (giải phẫu) vỏ, biểu bì, thực bì, màng; ♦ j -m das Fell gérben đánh, đập (ai) j-m das Fell über die Ohren ziehen lừa phỉnh, lùa bịp (ai); j- n beim - néhmem ra tay dạy dỗ ai.
Rinde /f =, -n/
1. vỏ, vỏ cây, thụ bì, bì, lóp vỏ; 2. li be, sợi vỏ cây.