Fell /[fei], das; -[e]s, -e/
(PI selten) bộ da;
bộ lông (thú);
einem Hasen das Fell abĩiehen : lột da một con thỏ nur noch Fell und Knochen sein (ugs.) : gầy giơ xương, chỉ còn da bọc xương jmdmjjmdn. juckt das Fell : (tiếng lóng) người nào đang ngứa ngáy tay chân, có thái độ khiêu khích, chọc tức người khác ein dickes Fell kriegen/be- kommen (ugs.) : trở nên lạnh lùng, vô cảm ein dickes Fell haben (ugs.) : vô cảm, trơ trơ, mặt dày mày dạn sich ein dickes Fell anschaffen (ugs.) : làm cho mình trở nên cúng rắn, khoác vẻ bề ngoài cứng rắn jrndm. das Fell über die Ohren ziehen : (tiếng lóng) lừa gạt ai jmdm. das Fell gerben/versohlen : (tiếng lóng) đập ai một trận sein Fell zu Markte tragen (ugs.) : thành ngữ này có hai nghĩa: (a) xả thân quên mình vì ai hay điều gì (b) sein Fell zu Markte tragen (ugs ) : làm nghề vũ nữ khỏa thân hay làm gái điếm
Fell /[fei], das; -[e]s, -e/
da lột (dùng để thuộc);
jmdm. schwim men die/alle :
Fell /ei.sen, das; -s, - (veraltet)/
cái ba lô;
túi đeo lưng;
cặp đeo lưng (Rucksack, Tornister);