Việt
-e
cái vỏ
bao
bì
chụp vỏ ngoài
khung bảo vệ
tráp
hộp
níp
dụng cụ nhà ăn
bộ dụng CỤ
dụng cụ thể thao
kí hiệu nơi đổ tàu trên bản đồ.
Đức
Besteck
Der PUR-Hartschaum wird für Großformteile (Sitz- und Gartenmöbel), Fernsehgehäuse, Fensterprofile mit Metallversteifung sowie für Sportgeräte verwendet.
Bọt xốp cứng PUR được sử dụng cho các chi tiết định dạng lớn (ghế ngồi và bàn ghế sân vườn), vỏ tivi, thanh định hình khung cửa sổ được gia cố bằng kim loại cũng như dụng cụ thể thao.
Typische Anwendungsbeispiele handlaminierter FVK-Erzeugnisse sind Karosseriebauteile, Bootskörper, Sportgeräte, Wannen, Behälter, Verkleidungen in handwerklicher und industrieller Fertigung.
Thí dụ ứng dụng điển hình của vật liệu composite thông qua phương pháp ghép lớp thủ công là các chi tiết thuộc thành xe, thân tàu thuyền, dụng cụ thể thao, bể chứa, bồn chứa, các lớp vỏ bọc trong sản xuất thủ công và kỹ nghệ.
mathematisches Besteck
[cái] hộp đô vẽ; 4. (thể thao) dụng cụ thể thao; 5. kí hiệu nơi đổ tàu trên bản đồ.
Besteck /n -(e)s,/
1. cái vỏ, bao, bì, chụp vỏ ngoài, khung bảo vệ, [cái] tráp, hộp, níp; 2. dụng cụ nhà ăn; 3. bộ dụng CỤ; mathematisches Besteck [cái] hộp đô vẽ; 4. (thể thao) dụng cụ thể thao; 5. kí hiệu nơi đổ tàu trên bản đồ.