ballast
lớp đá dăm
ballast /giao thông & vận tải/
tải trọng dằn (tàu)
ballast /xây dựng/
tải trọng giằng
ballast
tải trọng dằn (tàu)
ballast /điện lạnh/
hạn chế dòng
ballast /xây dựng/
đệm đá dăm
ballast /giao thông & vận tải/
vật dằn
ballast /điện/
thiết bị đệm
ballast
balat
ballast
ba lát
ballast /giao thông & vận tải/
ba-lát
ballast /xây dựng/
ba-lát chấn lưu (điện)
ballast
đá balát
ballast
đá dăm
ballast /xây dựng/
đá răm
Một lớp đá răm hoặc sỏi cuội sử dụng như lớp lót cho bê tông 2. loại đá mà dùng để rải bên dưới đường sắt.
1. a layer of coarse stone or gravel used as a base for concrete.a layer of coarse stone or gravel used as a base for concrete.2. the rock upon which the ties of a railroad are set.the rock upon which the ties of a railroad are set.
ballast /toán & tin/
ba-lát chấn lưu (điện)
ballast /điện lạnh/
chấn lưu
Ballast,Chats
ba-lát đá quặng
Ballast,Glass
ba-lát thủy tinh vỡ
Ballast,Limestone
ba-lát đá vôi
Ballast,Cemented
ba-lát bị kết tảng
ball, ballast
bì
Ballast,Slag
ba-lát sỉ lò nung
Ballast,Quartzite
ba-lát đá thạch anh
Ballast,Cinder
ba-lát xỉ than