Việt
chấn lưu
balat
Anh
ballast
Đức
Stabilisierungsvorrichtung
Elektronisches Vorschaltgerät (Bild 1, Seite 610).
Bộ chấn lưu điện tử (Hình 1, trang 610).
Betragen diese mehr als 20 mA unterbricht das Vorschaltgerät die Versorgungsspannung der Lampe.
Nếu độ chênh lệch này lớn hơn 20 mA, chấn lưu sẽ ngắt nguồn điện của đèn.
In diesem Fall unternimmt es zunächst mehrere Versuche zum Nachzünden.
Trong trường hợp đó, đầu tiên chấn lưu thử phóng điện tạo hồ quang nhiều lần để bật đèn lại.
Das Vorschaltgerät ist in der Lage, ein Abreißen des Lichtbogens der Gasentladungslampe beim Zünden und im Betrieb zu erkennen.
Chấn lưu có khả năng phát hiện sự gián đoạn hồ quang ở đèn phóng điện khí trong thời gian kích tạo hồ quang và khi vận hành.
Die Zeit bei der Halogenlampe beträgt lediglich 0,2 s. Um möglichst schnell den erwünschten Betriebszustand zu erreichen erhöht das der Gasentladungslampe vorgeschaltete Steuergerät in der Anlaufphase den Lampenstrom.
Thời gian này chỉ là 0,2 giây ở đèn halogen. Để đạt đến trạng thái hoạt động mong muốn một cách nhanh nhất, đèn phóng điện khí sử dụng một bộ chấn lưu để nâng cao cường độ dòng điện của đèn trong giai đoạn khởi động.
Stabilisierungsvorrichtung /f/KT_ĐIỆN/
[EN] ballast
[VI] balat, chấn lưu
ballast /điện lạnh/