TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

chấn lưu

chấn lưu

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

balat

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

chấn lưu

 ballast

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

ballast

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

chấn lưu

Stabilisierungsvorrichtung

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Elektronisches Vorschaltgerät (Bild 1, Seite 610).

Bộ chấn lưu điện tử (Hình 1, trang 610).

Betragen diese mehr als 20 mA unterbricht das Vorschaltgerät die Versorgungsspannung der Lampe.

Nếu độ chênh lệch này lớn hơn 20 mA, chấn lưu sẽ ngắt nguồn điện của đèn.

In diesem Fall unternimmt es zunächst mehrere Versuche zum Nachzünden.

Trong trường hợp đó, đầu tiên chấn lưu thử phóng điện tạo hồ quang nhiều lần để bật đèn lại.

Das Vorschaltgerät ist in der Lage, ein Abreißen des Lichtbogens der Gasentladungslampe beim Zünden und im Betrieb zu erkennen.

Chấn lưu có khả năng phát hiện sự gián đoạn hồ quang ở đèn phóng điện khí trong thời gian kích tạo hồ quang và khi vận hành.

Die Zeit bei der Halogenlampe beträgt lediglich 0,2 s. Um möglichst schnell den erwünschten Betriebszustand zu erreichen erhöht das der Gasentladungslampe vorgeschaltete Steuergerät in der Anlaufphase den Lampenstrom.

Thời gian này chỉ là 0,2 giây ở đèn halogen. Để đạt đến trạng thái hoạt động mong muốn một cách nhanh nhất, đèn phóng điện khí sử dụng một bộ chấn lưu để nâng cao cường độ dòng điện của đèn trong giai đoạn khởi động.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Stabilisierungsvorrichtung /f/KT_ĐIỆN/

[EN] ballast

[VI] balat, chấn lưu

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 ballast /điện lạnh/

chấn lưu