apron
tấm chắn
Một loại thiết bị hết sức quen thuộc tương tự như quần áo được sử dụng để che chắn cho cơ thể, sử dụng trong các trường hợp1.Các chớp cửa sổ che chắn, đặc biệt là các tấm gỗ được đặt thẳng phía dưới ngưỡng cửa sổ.2.Phần mở rộng theo chiều dọc phía sau bồn rửa mặt hay bồn cầu.3.Tấm bê tông mở rộng trên phần dốc từ tòa nhà xuống.4.Xem Tấm chắn nước.
A device or area thought to resemble the familiar garment used to protect the front of the body; specific uses include1. an extension of an interior trim, especially a flat piece of finished wood set directly beneath a windowsill.2. a vertical extension at the back of a sink or lavatory.3. a concrete slab extending on grade from a building.4. see APRON FLASHING.
apron
tấm chắn (của bàn dao)
baffle
tấm chắn (giảm dòng chảy)
screen
tấm chắn (trường điện hoặc từ)
apron /cơ khí & công trình/
tấm chắn (của bàn dao)
baffle /ô tô/
tấm chắn (giảm dòng chảy)
screen /điện lạnh/
tấm chắn (trường điện hoặc từ)
baffle
rào ngăn, tấm chắn
masking plate
tắm che, tấm chắn
masking plate /toán & tin/
tắm che, tấm chắn
baffle /xây dựng/
rào ngăn, tấm chắn
Hàng rào ngăn để kiểm tra huặc tấm chắn làm lệnh hướng ánh sáng (tia lửa).
A barrier or obstruction; specific uses include an artificial obstruction for checking or deflecting light flow.