danh từ o bình tách
Bình chứa có vỏ bằng kim loại sử dụng trọng lực và lực ly tâm để tách dầu, khí và nước. Bình tách có loại nằm ngang, có loại thẳng đứng. Bình tách hai pha dùng để tách khí khỏi chất lỏng hoặc dầu hoặc nhũ tương, trong khi đó bộ tách ba pha dùng để tách biệt dầu, khí và nước.
o thiết bị tách, thiết bị tinh chế, thiết bị tuyển
§ air separator : thiết bị tách không khí
§ air-oil separator : máy tách không khí khỏi dầu
§ centrifugal separator : thiết bị tách ly tâm
§ centrifugal oil separator : thiết bị tách dầu ly tâm
§ cutting oil separator : thiết bị tách dầu cắt
§ cyclone separator : máy tách kiểu xoáy
§ dust separator : thiết bị tách bụi, thiết bị khử bụi
§ electromagnetic separator : thiết bị tách điện từ
§ entrainment separator : thiết bị tách cuối
§ gas separator : máy phân ly khí
§ gas and oil separator : máy phân ly dầu khí
§ magnet separator : thiết bị tách từ
§ oil separator : thiết bị tách dầu, thiết bị khử dầu
§ ore separator : thiết bị tuyển quặng
§ pneumatic separator : thiết bị tuyển nổi bọt
§ steam separator : thiết bị khử hơi nước
§ tar separator : thiết bị tách nhựa than, thiết bị tách guđron
§ vapor separator : thiết bị tách hơi
§ water separator : thiết bị khử nước
§ separator gas : khí tách
§ separator gas-oil ratio : tỷ số tách khí-dầu
§ separator sample : mẫu tách
§ separator test : phép thử bình tách
§ separator train : dãy bình tách
§ separator volume factor : hệ số thể tích tách