apron /y học/
chụp cản quang
apron /xây dựng/
tạp dề
Một vật hoặc một khu vực trông giống như một mảnh vải dùng để bảo vệ phần trước của cơ thể. Cách dùng đặc biệt dùng để chỉ bất kì một thiết bị nào dùng để báo vệ bề mặt đất tránh khỏi sự xói mòn của nước, ví dụ như mặt thềm của bể nhận nước đổ xuống đập.
A device or area thought to resemble the familiar garment used to protect the front of the body; specific uses include any device made to protect a surface of the earth from the damaging power of moving water, such as a platform that receives water falling over a dam..
apron
tấm chắn
Một loại thiết bị hết sức quen thuộc tương tự như quần áo được sử dụng để che chắn cho cơ thể, sử dụng trong các trường hợp1.Các chớp cửa sổ che chắn, đặc biệt là các tấm gỗ được đặt thẳng phía dưới ngưỡng cửa sổ.2.Phần mở rộng theo chiều dọc phía sau bồn rửa mặt hay bồn cầu.3.Tấm bê tông mở rộng trên phần dốc từ tòa nhà xuống.4.Xem Tấm chắn nước.
A device or area thought to resemble the familiar garment used to protect the front of the body; specific uses include1. an extension of an interior trim, especially a flat piece of finished wood set directly beneath a windowsill.2. a vertical extension at the back of a sink or lavatory.3. a concrete slab extending on grade from a building.4. see APRON FLASHING.
apron /cơ khí & công trình/
tấm chắn (của bàn dao)
apron /cơ khí & công trình/
tấm chắn đất
apron
tấm che bùn
apron /cơ khí & công trình/
tấm che bùn
apron /xây dựng/
tấm đắy
apron /xây dựng/
chụp cản quang
apron /xây dựng/
vè chắn
apron /xây dựng/
ổ xa dao
apron
sàn phủ
apron, baffle
màng ngăn
apron, stilling basin apron /cơ khí & công trình/
sân hố giảm sức