TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

 apron

chụp cản quang

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

tạp dề

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

tấm chắn

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

tấm chắn đất

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

tấm che bùn

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

tấm đắy

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

vè chắn

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

ổ xa dao

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

sàn phủ

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

màng ngăn

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

sân hố giảm sức

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

 apron

 apron

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 baffle

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 stilling basin apron

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 apron /y học/

chụp cản quang

 apron /xây dựng/

tạp dề

Một vật hoặc một khu vực trông giống như một mảnh vải dùng để bảo vệ phần trước của cơ thể. Cách dùng đặc biệt dùng để chỉ bất kì một thiết bị nào dùng để báo vệ bề mặt đất tránh khỏi sự xói mòn của nước, ví dụ như mặt thềm của bể nhận nước đổ xuống đập.

A device or area thought to resemble the familiar garment used to protect the front of the body; specific uses include any device made to protect a surface of the earth from the damaging power of moving water, such as a platform that receives water falling over a dam..

 apron

tấm chắn

Một loại thiết bị hết sức quen thuộc tương tự như quần áo được sử dụng để che chắn cho cơ thể, sử dụng trong các trường hợp1.Các chớp cửa sổ che chắn, đặc biệt là các tấm gỗ được đặt thẳng phía dưới ngưỡng cửa sổ.2.Phần mở rộng theo chiều dọc phía sau bồn rửa mặt hay bồn cầu.3.Tấm bê tông mở rộng trên phần dốc từ tòa nhà xuống.4.Xem Tấm chắn nước.

A device or area thought to resemble the familiar garment used to protect the front of the body; specific uses include1. an extension of an interior trim, especially a flat piece of finished wood set directly beneath a windowsill.2. a vertical extension at the back of a sink or lavatory.3. a concrete slab extending on grade from a building.4. see APRON FLASHING.

 apron /cơ khí & công trình/

tấm chắn (của bàn dao)

 apron /cơ khí & công trình/

tấm chắn đất

 apron

tấm che bùn

 apron /cơ khí & công trình/

tấm che bùn

 apron /xây dựng/

tấm đắy

 apron /xây dựng/

chụp cản quang

 apron /xây dựng/

vè chắn

 apron /xây dựng/

ổ xa dao

 apron

sàn phủ

 apron, baffle

màng ngăn

 apron, stilling basin apron /cơ khí & công trình/

sân hố giảm sức