blind
[blaind]
danh từ o tấm chắn, lá chắn
§ drilling-without returns blind : sự khoan không tuần hoàn dung dịch
§ line blind : tấm chắn dòng, tấm chắn đường ống
o đóng kín
o đóng đường ống
§ blind back-off : tháo ống kẹt
Tháo ống bị kẹt ở trong giếng dưới sức căng hoặc sức đẩy.
§ blind box : hộp cứu kẹt
Dụng cụ cứu kẹt dùng để cắt phần dính của vật kẹt cần lấy lên bằng chụp cứu kẹt.
§ blind drilling : khoan mất dung dịch
Khoan qua một vỉa gây nên hiện tượng mất hoàn toàn dung dịch.
§ blind fault : đứt gãy ngầm
Loại đứt gãy mà mặt trượt không lộ ra ngoài mặt đất.
§ blind flange : mặt bích bít vành ống
Chiếc nắp dạng đĩa cứng dùng để bít kín đầu ống.
§ blind hole : lỗ khoan mất dung dịch
Giếng khoan bị mất hoàn toàn dung dịch.
§ blind layer : lớp chắn, lớp mù; lớp đá không tạo ra phản xạ sóng địa chấn
§ blind rams : ngàm
Cơ cấu dùng để đóng mở giếng, gồm những tấm thép có mặt bằng cao su phẳng. Người ta chỉ dùng ngàm khi không có ống treo trong giếng.
§ blind shear rams : ngàm cắt
Cơ cấu trong thiết bị chống phun có ría cắt để có thể cắt ống tron giếng
§ blind sidetrack : đường tránh mù; đường tránh không kiểm soát được
§ blind-pool drilling fund : quỹ vốn khoan vùng mỏ
Loại vốn dành cho việc khoan, trong đó những người đầu tư tăng thêm phần vốn để thăm dò và khoan trong vùng có lợi.
§ blind-zone : đới mù; lớp dưới đất không thể phá hiện bằng địa chất khúc xạ; lớp dưới đất không cho phản xạ bằng địa chấn; lớp dưới đất không thể hiện rõ bằng carota; lớp dưới đất không cho mùn khoan lên mặt đất khi tiến hành khoan qua