TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

đĩa chắn

tấm chắn

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

tấm che

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

đĩa chắn

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

bị bịt

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

bị tắc

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Anh

đĩa chắn

blind

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Drücke von mehreren bar wären sonst in der Lage ein Loch indie weiche Platte zu schießen.

Một đĩa dội (đĩa chắn nằm chắn ngang miệng đường ống khí nén) giúp phân tán đều khí nén trong lòng khuôn, bởi vì với áp suất vài bar, khí nén có thể "bắn" thủng tấm phôi mềm.

Stromregelventile besitzen eine einstellbare Blende und einen Regelkolben, welche die Druckdifferenz und damit den durchfließenden Volumenstrom unabhängig von der wechselnden Belastung des Zylinders konstant halten.

Van điều chỉnh lưu lượng có một đĩa chắn(cánh bướm) có thể chỉnh được và một pistonđiều chỉnh. Piston này giữ độ chênh lệch ápsuất ở trị số không đổi và qua đó lưu lượngtheo thể tích (1/phút) được giữ cố định, khôngphụ thuộc vào các tải biến đổi của xi lanh.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Gehäuse. Es nimmt den Reflektor mit Streu- bzw. Abschlussscheibe, die Lichtquelle und die Scheinwerfereinstellvorrichtung auf.

Hộp vỏ chứa gương phản xạ với đĩa tán quang hoặc đĩa chắn sáng ở cuối, nguồn sáng và bộ phận chỉnh vị trí đèn.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Paddel-, Prallscheiben- (bzw. Stauscheiben-) und Kolbendurchflussmesser

Máy đo lưu lượng dòng chảy kiểu cánh gạt, kiểu đĩa chắn (hay đĩa chặn) và kiểu piston

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

blind

tấm chắn, tấm che, đĩa chắn, bị bịt, bị tắc