Việt
tấm chắn
tấm che
đĩa chắn
bị bịt
bị tắc
Anh
blind
Drücke von mehreren bar wären sonst in der Lage ein Loch indie weiche Platte zu schießen.
Một đĩa dội (đĩa chắn nằm chắn ngang miệng đường ống khí nén) giúp phân tán đều khí nén trong lòng khuôn, bởi vì với áp suất vài bar, khí nén có thể "bắn" thủng tấm phôi mềm.
Stromregelventile besitzen eine einstellbare Blende und einen Regelkolben, welche die Druckdifferenz und damit den durchfließenden Volumenstrom unabhängig von der wechselnden Belastung des Zylinders konstant halten.
Van điều chỉnh lưu lượng có một đĩa chắn(cánh bướm) có thể chỉnh được và một pistonđiều chỉnh. Piston này giữ độ chênh lệch ápsuất ở trị số không đổi và qua đó lưu lượngtheo thể tích (1/phút) được giữ cố định, khôngphụ thuộc vào các tải biến đổi của xi lanh.
v Gehäuse. Es nimmt den Reflektor mit Streu- bzw. Abschlussscheibe, die Lichtquelle und die Scheinwerfereinstellvorrichtung auf.
Hộp vỏ chứa gương phản xạ với đĩa tán quang hoặc đĩa chắn sáng ở cuối, nguồn sáng và bộ phận chỉnh vị trí đèn.
Paddel-, Prallscheiben- (bzw. Stauscheiben-) und Kolbendurchflussmesser
Máy đo lưu lượng dòng chảy kiểu cánh gạt, kiểu đĩa chắn (hay đĩa chặn) và kiểu piston
tấm chắn, tấm che, đĩa chắn, bị bịt, bị tắc