jalousie
jalousie [3aluzi] n. f. I. 1. Long ■ ghen ghét, ganh tị, tị nạnh, thèm muốn: Quiconque réussit suscite la jalousie des médiocres: Ai mà thành dạt thuồng khêu gọi lòng ganh tị cùa những kè tầm thuòng. 2. Lồng ghen tuông. La jalousie d’Othello: Chứng ghen tuông của Ôtenlô. II. KỸ Búc mành, màn sáo. jaloux, ouse [3alu, uz] adj. và n. 1. Être jaloux de qqch. Gắn bó vói cái gì: II est jaloux de ses prérogatives: Nó rất gắn bó vói những dặc quyền. -Sự gắn bó, tha thiết, ân cần. Soins jaioux: Những chăm sóc ân cần. 2. (Lồng) ghen tị, tị nạnh, ghen ghét. > Subst. Sa réussite va faire des jaloux: Sự thành công của nó sẽ khoi lên những tị nạnh. 3. Ghen tuông: Mari jaloux: Người chồng ghen tuông. -Par ext. Soupçons jaloux: Nỗi nghi ngờ ghen tuông. > Subst. Un jaloux une jalouse: Một ngưòi ghen tuông.
jalousie
jalousie [3aluzi] n. f. I. 1. Lồng ghen ghét, ganh tị, tị nạnh, thềm muốn: Quiconque réussit suscite la jalousie des médiocres: Ai mà thành dạt thường khêu goi lòng ganh tị của những kẻ tầm thưòng. 2. Lồng ghen tuông. La jalousie d’Othello: Chứng ghen tuông của ồtenlô. II. KĨ Bức mardi, màn sáo. jaloux, ouse [3alu, uz] adj. và n. 1. Être jaloux de qqch. Gắn bó với cái gì: II est jaloux de ses prérogatives: Nó rất gắn bó vói những dặc quyền. -Sự gắn bó, tha thiết, ân cần. Soins jaioux: Những chăm sóc ân cần. 2. (Long) ghen tị, tị nạnh, ghen ghét.