TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

jalousie

venetian blind

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Thuật ngữ thủy tinh Đức-Anh-Pháp

blind

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

jalousie

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

louver

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

louvre

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Jealousy

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

morbid :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Đức

jalousie

Jalousie

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Thuật ngữ thủy tinh Đức-Anh-Pháp

Rolladen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Eifersucht

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

krankhaft:

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Pháp

jalousie

jalousie

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng
Thuật ngữ thủy tinh Đức-Anh-Pháp

louvre

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

morbide:

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

CONTREVENT

 
Thuật ngữ thủy tinh Đức-Anh-Pháp
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Quiconque réussit suscite la jalousie des médiocres

Ai mà thành dạt thuồng khêu gọi lòng ganh tị cùa những kè tầm thuòng.

La jalousie d’Othello

Chứng ghen tuông của Ôtenlô.

II est jaloux de ses prérogatives

Nó rất gắn bó vói những dặc quyền.

Soins jaioux

Những chăm sóc ân cần.

Sa réussite va faire des jaloux

Sự thành công của nó sẽ khoi lên những tị nạnh.

Un jaloux une jalouse

Một ngưòi ghen tuông.

Quiconque réussit suscite la jalousie des médiocres

Ai mà thành dạt thường khêu goi lòng ganh tị của những kẻ tầm thưòng.

La jalousie d’Othello

Chứng ghen tuông của ồtenlô.

II est jaloux de ses prérogatives

Nó rất gắn bó vói những dặc quyền.

Soins jaioux

Những chăm sóc ân cần.

Thuật ngữ thủy tinh Đức-Anh-Pháp

JALOUSIE,CONTREVENT

[DE] JALOUSIE

[EN] VENETIAN BLIND

[FR] JALOUSIE, CONTREVENT

Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Jalousie,morbide:

[EN] Jealousy, morbid :

[FR] Jalousie, morbide:

[DE] Eifersucht, krankhaft:

[VI] (tâm thần) chứng ghen tương có tính bệnh hoạn, cho rằng người hôn phối của mình không trung thành, xảy ra trong rối loạn nhân cách, bệnh trầm buồn, tâm thần phân liệt loại có hoang tưởng, nghiện rượu nặng, hư hại một bộ phận của não.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

jalousie

[DE] Jalousie

[EN] blind; jalousie

[FR] jalousie

jalousie

[DE] Jalousie; Rolladen

[EN] venetian blind

[FR] jalousie

jalousie,louvre /INDUSTRY,INDUSTRY-METAL/

[DE] Jalousie

[EN] jalousie; louver; louvre

[FR] jalousie; louvre(B)

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

jalousie

jalousie [3aluzi] n. f. I. 1. Long ■ ghen ghét, ganh tị, tị nạnh, thèm muốn: Quiconque réussit suscite la jalousie des médiocres: Ai mà thành dạt thuồng khêu gọi lòng ganh tị cùa những kè tầm thuòng. 2. Lồng ghen tuông. La jalousie d’Othello: Chứng ghen tuông của Ôtenlô. II. KỸ Búc mành, màn sáo. jaloux, ouse [3alu, uz] adj. và n. 1. Être jaloux de qqch. Gắn bó vói cái gì: II est jaloux de ses prérogatives: Nó rất gắn bó vói những dặc quyền. -Sự gắn bó, tha thiết, ân cần. Soins jaioux: Những chăm sóc ân cần. 2. (Lồng) ghen tị, tị nạnh, ghen ghét. > Subst. Sa réussite va faire des jaloux: Sự thành công của nó sẽ khoi lên những tị nạnh. 3. Ghen tuông: Mari jaloux: Người chồng ghen tuông. -Par ext. Soupçons jaloux: Nỗi nghi ngờ ghen tuông. > Subst. Un jaloux une jalouse: Một ngưòi ghen tuông.

jalousie

jalousie [3aluzi] n. f. I. 1. Lồng ghen ghét, ganh tị, tị nạnh, thềm muốn: Quiconque réussit suscite la jalousie des médiocres: Ai mà thành dạt thường khêu goi lòng ganh tị của những kẻ tầm thưòng. 2. Lồng ghen tuông. La jalousie d’Othello: Chứng ghen tuông của ồtenlô. II. KĨ Bức mardi, màn sáo. jaloux, ouse [3alu, uz] adj. và n. 1. Être jaloux de qqch. Gắn bó với cái gì: II est jaloux de ses prérogatives: Nó rất gắn bó vói những dặc quyền. -Sự gắn bó, tha thiết, ân cần. Soins jaioux: Những chăm sóc ân cần. 2. (Long) ghen tị, tị nạnh, ghen ghét.