Việt
mò
mù
không bóng
không láng
đục
~ e Glühlampe bóng đèn mò .
vòi phun
lổ tia
miệng
mũi
không nhìn thấy
không nhìn thấy và không có sự hướng dẫn từ dưới mặt đất
bằng giọng của nhà tiên tri
mò .
Anh
blind
nozzle
Đức
Blind-
mattiert
orakelhaft
Where every action must be verified one million times, life is tentative.
Nơi đâu mà mỗi hành động phải được kiểm tra cả triệu lần thì cuộc sống ở đó là cả một sự mò mẫm e dè.
In time, one of the curious sets out to see for himself, leaves his city to explore other cities, becomes a traveler.
Cuối cùng trong những kẻ tò mò kia quyết định phải tự kiểm tra, y rời quê quán tới những thành phố khác để tìm hiểu, trở thành một khách lữ hành.
Besso mustert seinen Freund neugierig.
Besso tò mò ngắm nhìn bạn.
Wo jede Tat millionenfach überprüft werden muß, ist das Leben ein zaghaftes Sondieren.
Schließlich macht sich einer der Neugierigen auf, selbst nachzuschauen, verläßt seine Stadt, um andere Städte zu erkunden, wird selbst zu einem Fremden.
blind fliegen
bay mò
blind schreiben
đánh máy bằng mười đầu ngón tay, không nhìn bàn phim.
blind /(Adj.; -er, -este)/
không nhìn thấy; mò; (bay) không nhìn thấy và không có sự hướng dẫn từ dưới mặt đất;
bay mò : blind fliegen đánh máy bằng mười đầu ngón tay, không nhìn bàn phim. : blind schreiben
vòi phun; lổ tia; miệng; mò; mũi
orakelhaft /a/
bằng giọng của nhà tiên tri, mò (nói).
mattiert /a/
không bóng, không láng, mò, đục, mattiert e Glühlampe bóng đèn mò (bóng điện).
Blind- /pref/VTHK/
[EN] blind
[VI] mù, mò