nozzle
['nɔzl]
o vòi phun
Lỗ bằng cacbua vonfam qua đó chất lỏng khoan phun ra ở giữa hai chóp lân cận trên mũi khoan chóp xoay. Vòi phun dùng để tạo chỗ thắt trên dòng chảy của chất lỏng nhằm tạo vận tốc cao trong quá trình bôi trơn và làm sạch chóp xoay.
o miệng, vòi, vòi phun
o ống bùn (trong lưỡi khoan)
§ nozzle for tank sprinkling : ống tia làm sạch bể chứa
§ carburetor nozzle : vòi phun bộ chế hòa khí
§ flow nozzle : vòi nước
§ fuel nozzle : vòi phun nhiêu liệu
§ fuel can nozzle : miệng rót thùng nhiên liệu
§ fuel injection nozzle : vòi phun cao áp
§ idler nozzle : ống tia xăng chậm
§ injection nozzle : vòi phun xăng
§ jet nozzle : ống phun tia
§ oil nozzle : vòi phun dầu
§ oil supply nozzle : vòi phun cấp dầu
§ pump nozzle : vòi phun của bơm
§ sampling nozzle : jiclơ lấy mẫu
§ sand blowing nozzle : ống phun cát
§ spray nozzle : vòi phun mù
§ steam nozzle : vòi phun hơi